Kích thước vật lý cơ bản của cửa tôn soi lỗ | |||||
Model Loại cửa |
A Face size |
B Neck size |
B Duct size |
C Celling size |
Cn Flexible size |
WxH | W-50 H-50 |
W-40 H-40 |
W-30 H-30 |
||
PFD – Type 1 | 300×300 | 200×200 | 210×210 | 220×220 | F150 |
400×400 | 300×300 | 310×310 | 320×320 | F200 | |
600×600 | 500×500 | 510×510 | 520×520 | F250 | |
PFD – Type 2 | 300×300 | 250×250 | 260×260 | 270×270 | F150 |
400×400 | 350×350 | 360×360 | 370×370 | F200 | |
600×600 | 550×550 | 560×560 | 570×570 | F250 |
-2%
Cửa gió tôn soi lỗ
Original price was: 415.000 ₫.405.000 ₫Current price is: 405.000 ₫.
Mục đích sử dụng:
– Được sử dụng làm cửa gió cấp hoặc cửa gió hồi.
– Có thể kèm lưới lọc bụi hoặc hộp gió có phin lọc tinh Hepa H13,..
– Thích hợp sử dụng trong các công trình phụ vụ y tế,phòng sạch
Cấu tạo vật liệu màu sắc:
– mặt cửa được làm từ vật liệu tôn soi lỗ sơn tĩnh điện hoặc inox không rỉ 304
– Khung được làm từ nhôm định hình có gân tăng cứng và gờ tạo khung mỹ thuật cao.
– Được sơn bằng dây chuyền sơn tĩnh điện theo công nghệ của Hàn Quốc và Nhật Bản, màu sắc theo yêu cầu của Quý khách hàng.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.