Kích thước vật lý cơ bản của cửa tôn soi lỗ Model Loại cửa A Face size B Neck size B Duct size C Celling size Cn Flexible size WxH W-50 H-50 W-40 H-40 W-30 H-30 PFD – Type 1 300×300 200×200 210×210 220×220 F150 400×400 300×300 310×310 320×320 F200 600×600 500×500 510×510 520×520 F250 PFD – Type 2 300×300 250×250 260×260 270×270 F150 400×400 350×350 360×360 370×370 F200 600×600 550×550 560×560 570×570 F250
Kích thước vật lý cơ bản của cửa gió một lớp nan thường gặp Model Loại cửa A Face size B Neck size B Duct size C Celling size Cn Flexible size WxH W-50 H-50 W-40 H-40 W-30 H-30 V-SAG H-SAG 300×300 250×250 260×260 270×270 F150 400×150 350×100 360×110 370×120 F100 400×200 350×150 360×160 370×170 F150 400×300 350×250 360×260…
Kích thước cơ bản của Cửa lấy gió tươi ngoài trời – Cửa nan Z – Cửa Louver Model Loại cửa A Face size (Kích thước mặt) B Neck size (Kích thước cổ) B Duct size C Celling size (Kích thước hộp cửa gió) Cn Flexible size (Kích thước ống mềm cấp cho cửa gió) WxH W-100 H-100 W-90 H-90 W-40 H-40 Weather Louver (WL) 300×150 250×100 260×110…
GIÁ TỐT : Liên hệ 0981. 689.568 – 0986. 127. 768 Kích thước thông số cơ bản của cửa gió khuếch tán Model Loại cửa A Face size B Neck size B Duct size C Celling size Cn Flexible size WxH W-100 H-100 W-90 H-90 W-40 H-40 F150…